EHG6508 Lite-Managed 24V PoE Gigabit Switch Atop
- 8 cổng 10/100/1000 BASE-T(X) hoặc
- 8 cổng 10/100/1000 BASE-T(X) với 2 khe cắm 100/1000 SFP hoặc
- 8 cổng 10/100/1000 BASE-T(X) với 2 khe cắm 1000 BASE-X SFP
- Tùy chọn cổng PoE với chức năng tăng cường (12~57 VDC)
- Hỗ trợ QoS, VLAN và dự phòng RSTP, cấu hình qua web
- Vỏ nhôm IP30 với khả năng lắp DIN-Rail / Mount tường (tùy chọn)
- Dải nhiệt độ hoạt động từ -40°C đến 75°C
- Tuân thủ EN 55032 và UL/IEC 62368
Dòng bộ chuyển mạch Lite-Managed 24V PoE Gigabit này có hai mẫu với số lượng cổng khác nhau. Mẫu EHG6510 có 8 cổng 10/100/1000BASE-T(X) với ba cấu hình cổng PoE, cùng với 2 khe cắm SFP 100 BASE-FX hoặc 1000 BASE-X, tổng cộng có 10 cổng.
Tùy chọn cấu hình đầy đủ có sẵn trong phần thông tin đặt hàng.
Compact: Thiết kế mỏng, phẳng và tinh gọn, dòng bộ chuyển mạch này lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu các giải pháp gọn nhẹ để cung cấp hiệu suất mạng.
Rugged: Hỗ trợ dải nhiệt độ hoạt động từ -40°C đến +75°C và tuân thủ các tiêu chuẩn quan trọng của UL/CB(IEC) 62368-1 và MIL-STD-810F, dòng sản phẩm này có thể hoạt động trong nhiều điều kiện khắc nghiệt như thời tiết cực đoan, sốc, rơi, rung và dải điện áp đầu vào rộng.
PoE Booster: Là một phần của thiết kế nhỏ gọn, các mẫu 24V cung cấp chức năng tăng cường điện áp tùy chọn, cho phép điện áp đầu vào từ 12V cung cấp Power over Ethernet cho các thiết bị đầu cuối. Điều này loại bỏ nhu cầu sử dụng các nguồn điện riêng biệt, thường tốn kém và chiếm không gian.
Web Configuration: Dòng EHG6510 được cấu hình với giao diện người dùng thân thiện qua web. Chỉ mất một phút để thiết lập Chất lượng Dịch vụ (QoS), Mạng Ảo (VLAN) và dự phòng liên kết trong trường hợp không may xảy ra sự cố liên kết.
Network Interface | |
---|---|
Processing Scheme | Store and Forward |
MAC Address Table | 16 K |
Packet Buffer Size | 2MBits |
Jumbo Frame | 10K Bytes |
Ethernet | |
---|---|
Compliance | IEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BASE-FX IEEE 802.3ab for 1000BaseT IEEE 802.3x for 1000BaseX IEEE 802.3x for Flow Control, back pressure flow control IEEE 802.3af/at for Power-over-Ethernet IEEE 802.3az Energy Efficient Ethernet IEEE 802.1Q for VLAN Tagging IEEE 802.1p for CoS IEEE 802.1D-2004 for Rapid Spanning Tree Protocol |
Protocols | IPv4, HTTP, RSTP, QoS, DHCP client |
Flow Control | Back pressure and pause frame-based flow control schemes |
RJ 45 Transmission Rate | 10/100/1000 Mbps |
SFP Transmission Rate | 100/1000 Mbps – EHG6510-2SFP-D-xxx only 1000 Mbps – EHG6510-2SFP-xxx only (no -D extension) |
Auto MDI/MDI-X | Yes |
Power | |
---|---|
PoE Voltage Booster | Yes (Max support 120W), by optional model |
Input Voltage | Non PoE : 12~57 VDC PoE version: 12~57 VDC (power limitations) |
Input Current | PoE booster (24V): 12~24VDC: max 60W; 24~57VDC max 120W |
Max. Power Consumption | 12 to 23VDC, max total 60W 24 to 57 VDC, max total 120W |
Other features | Modbus TCP, PoE Schedule |
LED | |
---|---|
Indicators | P1, P2, Alarm, SFP1, RUN, PoE |
Physical Characteristics | |
---|---|
Housing | IP30 metal housing |
Dimension (W x H x D) | 54 x 145 x 113 mm |
Weight | 700g |
Installation | DIN-Rail , Wall mount (optional kit) |
Environmental Limits | |
---|---|
Operating Temperature | Non-PoE models: -40°C to +75°C (-40°F to +167°F) PoE models: 12 to 23 VDC, 60W, -40°C to +70°C (-40°F to +158°F) 24 to 57 VDC, 120W, -40°C to +70°C (-40°F to +158°F) |
Storage Temperature | -40°C to +85°C (-40°F to +185°F) |
Ambient Relative Humidity | 5% to 95%, 55°C (Non-condensing) |