Close Menu
  • Tuân thủ tiêu chuẩn trạm biến áp điện IEC 61850-3 và IEEE 1613
  • Phiên bản Full-License tùy chọn cho phép chuyển đổi đồng thời nhiều giao thức
  • Nguồn điện dự phòng cách ly với điện áp 24-48 VDC, 100-240 VAC, 100-370 VDC
  • Bảo vệ EMC cực đại theo tiêu chuẩn IEC 61850-3. Hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ từ -40 đến +80°C
  • Nền tảng phần cứng giống nhau cho việc chuyển đổi các giao thức khác nhau (Modbus TCP, DNP3.0 qua Ethernet, IEC 60870-5-104, IEC 61850)
  • Cấu hình thân thiện với người dùng bằng công cụ Windows dựa trên Java
  • Tích hợp sẵn PPTP, IPsec và OpenVPN client/server nhằm tăng cường bảo mật
  • Dự phòng mạng thông qua giao thức RSTP

Dòng PG5900A là một Gateway Giao thức Công nghiệp rất đáng tin cậy và có khả năng chịu lỗi cao. Kiến trúc mạnh mẽ của nó cho phép chuyển đổi liền mạch giữa các giao thức dựa trên Ethernet khác nhau. Các thiết bị IED (Intelligent Electronic Devices) giao tiếp trên các giao thức khác nhau có thể được tích hợp vào hệ thống và mở rộng phạm vi thông qua kết nối Ethernet dự phòng của gateway. Thiết bị này được thiết kế để hoạt động trong các ngành công nghiệp có yêu cầu khắt khe như trạm biến áp điện, sản xuất điện, dầu khí, nông nghiệp và sản xuất.

Việc cấu hình được thực hiện thông qua công cụ Windows thân thiện với người dùng, dựa trên Java, gọi là eNode Designer, cho phép cấu hình các nền tảng mục tiêu, thiết lập thuộc tính thiết bị và ánh xạ dữ liệu giao thức. Cấu hình hoàn toàn phụ thuộc vào “eNode Module” – đại diện cho thiết bị hoặc ứng dụng đó – nhưng cũng có thể bao gồm các thao tác như thay đổi cài đặt cổng giao tiếp và định nghĩa nơi thông tin điểm dữ liệu đi vào hoặc ra khỏi hệ thống eNode Designer.

Dòng PG5900A được tích hợp thêm một lớp bảo mật bổ sung, cho phép thiết bị được triển khai trong các mô hình mạng yêu cầu dữ liệu phải truyền qua Internet, đồng thời ngăn chặn các hoạt động xấu đọc trộm dữ liệu điều khiển và giám sát nhạy cảm. Mã hóa VPN IPsec, có thể cấu hình ở cả chế độ ngang hàng (peer-to-peer) và ngang hàng với một bên (peer-to-side), đảm bảo dữ liệu truyền đi được mã hóa với AES mạnh mẽ 128, 192 hoặc 256 bit. Các ứng dụng dựa trên OpenVPN có thể tận dụng khả năng hỗ trợ Client/Server trên thiết bị của chúng tôi.

Điểm nổi bật khác của các gateway giao thức ATOP là khả năng kích hoạt nhiều giao thức cùng lúc. Khác với các gateway thông thường, vốn yêu cầu định nghĩa trước một giao thức chủ (master) và một giao thức phụ (slave), phiên bản Full-License cho phép người dùng chuyển đổi đồng thời nhiều giao thức đầu vào trong cơ sở giao thức của chúng tôi sang các giao thức tương thích với đầu ra, mang lại chức năng chuyển đổi giao thức mạnh mẽ, hoạt động linh hoạt và dễ dàng bảo trì hơn.

Ứng dụng
Các giao thức tích hợp sẵn trong gateway cho phép:

  • Chuyển đổi liền mạch

  • Quản lý ngoại lệ/lỗi

  • Quản lý sự kiện không yêu cầu đối với các giao thức cần (chẳng hạn như DNP3)

  • Hiệu suất cao

  • Chi phí thấp

Ví dụ này cho thấy cách dễ dàng kết nối một thiết bị HMI Modbus Serial thông qua Gateway Giao thức của Atop đến một thiết bị IED DNP3.0 Ethernet Server. HMI chủ đóng vai trò là Modbus Serial Master trong khi thiết bị cuối cùng được truy cập là một DNP3.0 Ethernet Server.

Gateway Giao thức của Atop hoạt động với HMI một cách liền mạch như một Modbus Serial Slave, đáp ứng các lệnh poll hoặc lệnh ghi mà Host yêu cầu dựa trên ID Modbus ảo của nó. Đồng thời, gateway hoạt động như một DNP3.0 Ethernet Client đối với thiết bị cuối cùng, với địa chỉ DNP3.0 được ánh xạ tới ID Modbus ảo mà HMI đang truy cập.

Lưu ý! – tất cả các chức năng của gateway được liệt kê trong bảng thông số kỹ thuật đều liên quan đến vai trò “Gateway”, chứ không phải là vai trò “host” hay “slave” mà gateway đang kết nối. Trong ví dụ này, mã SKU được hiển thị là “MBSS-DNEC” (Modbus Serial Slave sang DNP3.0 Ethernet Client).

Network Interface  
Speed IEEE 802.3 10BaseT
IEEE 802.3u 100BaseT(X) – RJ45 version
IEEE 802.3u 100Base-FX – SFP version
Network mode Independent IP address (6 ports) or
Independent IP address (4 ports) + Unmanaged Switch (3 ports, including LAN4)
Connector ports RJ45 x 6 (RJ45 version)
SFP x 6 (SFP version)
Software  
Protocols IPv4, ARP, ICMP, TCP, UDP, DHCP Client, DNS Client, Telnet, HTTP, HTTPS, SMTP/TLS, SNMP v1/v2c/v3, Syslog, 802.1D-2004 RSTP, OpenVPN or IPsec VPN (peer-to-peer or peer-to-side), with a maximum VPN throughput of 37.9Mbps(*), and PPTP
Configuration Atop Management Utility, Web UI, Telnet, Serial Console, ATOP eNode Designer
Protocol setting eNode designer
Supported Protocols Modbus TCP/RTU/ASCII, DNP3.0 over serial and TCP/IP, IEC61850, IEC60870-5-101, IEC60870-5-103, IEC60870-5-104
Protocol specifications Refer to datasheet
Power Value
Rated Supply Voltage Redundant 24-48 VDC or Redundant 100-240 VAC/ 100-370 VDC (HV Series)
Input Voltage Range Redundant 19.2-52.8 VDC or

Redundant 85-264 VAC/ 100-370 VDC (HV Series)

Input Current 0.73 A @ 24 VDC
0.35 A @ 100 VAC
0.20 A @ 100 VDC
Power Consumption Approximately 20 W (Max)
Connector 10-Pin Terminal Block
Power Redundancy Yes
Reverse Polarity Protection Yes
Physical Characteristics Value
Housing IP30 SPCC housing
Dimension (W x H x D) 440.6 x 44 x 309 mm (1U Rack-mount)
Weight 4,000g
Installation 19’’ Rack-Mount (Kit included)
Reset Button Yes
Environmental Limits  
Operating Temperature -40°C~80°C (-40°F~176°F)
Storage Temperature -40°C~85°C (-40°F~185°F)
Ambient Relative Humidity 5%~95%, 55°C (Non-condensing)