Close Menu
  • Cổng Ethernet đôi 10/100Mbps, tích hợp PPTP, IPsec hoặc OpenVPN để tăng cường bảo mật
  • Giám sát, quản lý và điều khiển thiết bị hiện trường công nghiệp từ xa
  • Đèn báo Relay cho trạng thái kết nối mạng
  • Màn hình LCD với bàn phím cảm ứng 4 phím để cấu hình
  • Nền tảng phần cứng chung cho các loại chuyển đổi giao thức khác nhau (Modbus TCP/RTU/ASCII, DNP3.0 TCP hoặc serial, IEC 60870-5-101, IEC 60870-5-103, IEC 60870-5-104, IEC 61850)
  • Phiên bản bản quyền đầy đủ tùy chọn cho phép chuyển đổi đồng thời nhiều giao thức
  • Cấu hình thân thiện với người dùng qua tiện ích Windows dựa trên Java
  • Tích hợp dự phòng RSTP

Dòng PG5916 là một Gateway giao thức công nghiệp có độ tin cậy cao và khả năng chịu lỗi tốt. Kiến trúc mạnh mẽ của nó cung cấp khả năng chuyển đổi liền mạch giữa các giao thức dựa trên Ethernet hoặc Serial khác nhau. Các thiết bị serial giao tiếp trên các giao thức khác nhau có thể được tích hợp vào hệ thống và mở rộng phạm vi thông qua Ethernet dự phòng của gateway. Thiết bị này được thiết kế để hoạt động trong các ngành công nghiệp đòi hỏi cao như trạm biến áp điện, phát điện, dầu khí, nông nghiệp và sản xuất.

Việc cấu hình được thực hiện thông qua tiện ích Windows thân thiện với người dùng, dựa trên Java, gọi là eNode Designer. Công cụ này cho phép cấu hình các nền tảng mục tiêu, thiết lập thuộc tính thiết bị và ánh xạ điểm dữ liệu giao thức. Để làm điều này, một tập dự án đại diện cho hệ thống cần được tạo, bao gồm các thiết bị và các ứng dụng giao thức chạy trên chúng. Việc cấu hình hoàn toàn phụ thuộc vào “eNode Module” đại diện cho thiết bị hoặc ứng dụng đó – có thể bao gồm các thao tác như thay đổi cài đặt cổng truyền thông và xác định nơi điểm dữ liệu vào ra trong hệ thống eNode Designer.

Dòng PG5916 tích hợp thêm một lớp bảo mật, cho phép thiết bị được triển khai trong các mô hình yêu cầu dữ liệu truyền qua Internet và ngăn chặn dữ liệu điều khiển và giám sát nhạy cảm bị đọc trộm bởi các hành vi độc hại. Mã hóa IPsec VPN, có thể cấu hình cả chế độ ngang hàng (peer-to-peer) và chế độ ngang hàng đến một bên (peer-to-side), đảm bảo dữ liệu truyền tải được mã hóa bằng thuật toán AES mạnh với độ dài khóa 128, 192 hoặc 256-bit.

Một điểm nổi bật khác của gateway giao thức ATOP là khả năng hỗ trợ nhiều giao thức đồng thời. Khác với các gateway truyền thống, yêu cầu định nghĩa trước một giao thức master và một giao thức slave duy nhất, phiên bản Full-License cho phép người dùng chuyển đổi nhiều giao thức đầu vào trong cơ sở giao thức sang các giao thức tương thích với phía đầu ra, mang lại chức năng chuyển đổi giao thức mạnh mẽ, vận hành linh hoạt và dễ dàng bảo trì.

Ứng dụng
Các giao thức tích hợp trong gateway cho phép:

  • Chuyển đổi liền mạch

  • Quản lý ngoại lệ/lỗi

  • Quản lý sự kiện không yêu cầu đối với các giao thức cần (như DNP3)

  • Hiệu suất cao

  • Chi phí thấp

Ví dụ này minh họa cách dễ dàng kết nối một HMI Modbus Serial thông qua Gateway Giao thức của ATOP đến một thiết bị DNP3.0 IED. HMI chủ đóng vai trò là Modbus Serial Master trong khi thiết bị cuối cần truy cập là một DNP3.0 Ethernet Server.

Gateway giao thức của ATOP hoạt động với HMI một cách liền mạch như một Modbus Serial Slave, trả lời các lệnh truy vấn hoặc lệnh ghi do Host yêu cầu bằng ID Modbus ảo của nó. Đồng thời, nó đóng vai trò là một DNP3.0 Ethernet Client đối với thiết bị cuối, trong đó địa chỉ DNP3.0 được ánh xạ với ID Modbus ảo mà HMI đang truy cập.

Lưu ý! – tất cả các chức năng của gateway được liệt kê trong datasheet đề cập đến vai trò “Gateway”, chứ không phải “host” hay “slave” mà gateway đang kết nối. Trong ví dụ này, mã sản phẩm (SKU) hiển thị là “MBSS-DNEC” (Modbus Serial Slave sang DNP3.0 Ethernet Client).

Network Interface  
Compliance IEEE 802.3 10BaseT
IEEE 802.3u 100BaseT(X)
LAN Mode Dual Subnets or RSTP LAN Redundancy
Ethernet Port 2x RJ-45
Serial Interface  
Connector RJ-45
Ports 16
Mode RS-232/422/485, software selectable
Baud Rate 1,200 ~ 921,600 bps
Parity None, Odd, Even
Data Bits 5, 6, 7, 8
Stop Bits 1, 2
Software  
Protocols IPv4, ARP, ICMP, TCP, UDP, DHCP Client, DNS Client, Telnet, HTTP, HTTPS, SMTP/TLS,
SNMP v1/v2c/v3, Syslog, RSTP, OpenVPN or IPsec VPN (peer-to-peer or peer-to-side),
with a maximum VPN throughput of 37.9Mbps(*), and PPTP
Protocol specifications Refer to datasheet
Power Value
Rated Supply Voltage DC version: 24-48VDC; US-EU version: 100-240 VAC (EU or US Plug)
Input Voltage Range DC version: 24-48VDC; US-EU version: 90-264 VAC (EU or US Plug)
Power Consumption 0.54A @ 24 VDC
0.21A @ 100 VAC
Connector IEC 60320-1 C14 AC Power Inlet (AC models)
5.08mm 3-pin Lockable Terminal Block (DC models)
Power Redundancy No
Reverse Polarity Protection Yes (DC version only)
Physical Characteristics Value
Housing IP30, SPCC housing
Dimension (W x H x D) 436 mm x 43.5 mm x 200 mm
Weight 3,000g (8-port version); 3,200 g (16-port version)
Installation 19’’ Rack-Mount (Kit included)
Reset Button Yes
Environmental Limits  
Operating Temperature -20°C~70°C (-4°F~158°F)
Storage Temperature -40°C~85°C (-40°F~185°F)
Ambient Relative Humidity 5%~95%, 55°C (Non-condensing)